Tháng 8 năm 1832, họa sĩ Hiroshige bắt đầu đi từ Edo tới Kyoto dọc theo tuyến Tōkaidō cùng với phái đoàn chính thức của shogun tới kinh đô với mục đích dâng tặng triều đình ngựa cống để tỏ sự kính trọng đối với Nhật hoàng. Nhiệm vụ của Hiroshige trong chuyến đi là chuẩn bị cho các nghi lễ chính thức sẽ diễn ra ở triều đình.
Ấn tượng bởi vẻ đẹp của các thắng cảnh dọc Tōkaidō, sau khi trở về Edo cũng trên con đường này, Hiroshige đã nhanh chóng bắt tay vào sáng tác những bức khắc gỗ đầu tiên trong loạt 53 trạm nghỉ của Tōkaidō. Tổng cộng ông đã sáng tác 55 bức khắc gỗ gồm 53 bức về 53 trạm nghỉ và 2 bức về điểm xuất phát (Nihonbashi) và đích đến (Kyoto). Loạt tranh của Hiroshige được các nhà in Hōeidō và Senkakudō xuất bản, tái bản nhiều lần và gây được tiếng vang lớn, trong đó loạt tranh do Hōeidō xuất bản được coi là có số lượng in lớn nhất trong lịch sử ukiyo-e. Thành công của nó đã giúp Hiroshige trở thành một trong những họa sĩ ukiyo-e nổi tiếng nhất của thời đại Edo.
Thứ tự | Minh họa | Mô tả | Tên |
---|---|---|---|
1 | Xuất phát tại Edo: Nihonbashi | 日本橋 (Nihonbashi) | |
2 | Trạm 1: Shinagawa | 品川 (Shinagawa) | |
3 | Trạm 2: Kawasaki | 川崎 (Kawasaki) | |
4 | Trạm 3: Kanagawa | 神奈川 (Kanagawa) | |
5 | Trạm 4: Hodogaya | 程ヶ谷, 保土ヶ谷 (Hodogaya) | |
6 | Trạm 5: Totsuka | 戸塚 (Totsuka) | |
7 | Trạm 6: Fujisawa | 藤沢 (Fujisawa) | |
8 | Trạm 7: Hiratsuka | 平塚 (Hiratsuka) | |
9 | Trạm 8: Oiso | 大磯 (Oiso) | |
10 | Trạm 9: Odawara | 小田原 (Odawara) | |
11 | Trạm 10: Hakone | 箱根 (Hakone) | |
12 | Trạm 11: Mishima | 三島 (Mishima) | |
13 | Trạm 12: Numazu | 沼津 (Numazu) | |
14 | Trạm 13: Hara | 原 (Hara) | |
15 | Trạm 14: Yoshiwara | 吉原 (Yoshiwara) | |
16 | Trạm 15: Kambara | 蒲原 (Kambara) | |
17 | Trạm 16: Yui | 由井, 由比 (Yui) | |
18 | Trạm 17: Okitsu | 興津 (Okitsu) | |
19 | Trạm 18: Ejiri | 江尻 (Ejiri) | |
20 | Trạm 19: Fuchū | 府中, 駿府 (Fuchū) | |
21 | Trạm 20: Mariko | 鞠子, 丸子 (Mariko) | |
22 | Trạm 21: Okabe | 岡部 (Okabe | |
23 | Trạm 22: Fujieda | 藤枝 (Fujieda) | |
24 | Trạm 23: Shimada | 島田 (Shimada) | |
25 | Trạm 24: Kanaya | 金屋, 金谷 (Kanaya) | |
26 | Trạm 25: Nissaka | 日坂 (Nissaka) | |
27 | Trạm 26: Kagegawa | 掛川 (Kagegawa) | |
28 | Trạm 27: Fukuroi | 袋井 (Fukuroi) | |
29 | Trạm 28: Mitsuke | 見附 (Mitsuke) | |
30 | Trạm 29: Hamamatsu | 浜松 (Hamamatsu) | |
31 | Trạm 30: Maisaka | 舞阪 (Maisaka) | |
32 | Trạm 31: Arai | 荒井, 新居 (Arai) | |
33 | Trạm 32: Shirasuka | 白須賀 (Shirasuka) | |
34 | Trạm 33: Futagawa | 二川 (Futagawa) | |
35 | Trạm 34: Yoshida | 吉田 (Yoshida) | |
36 | Trạm 35: Goyu | 御油 (Goyu) | |
37 | Trạm 36: Akasaka | 赤坂 (Akasaka) | |
38 | Trạm 37: Fujikawa | 藤川 (Fujikawa) | |
39 | Trạm 38: Okazaki | 岡崎 (Okazaki) | |
40 | Trạm 39: Chiryu | 地鯉鮒, 知立 (Chiryu) | |
41 | Trạm 40: Narumi | 鳴海 (Narumi) | |
42 | Trạm 41: Miya | 宮 (Miya) | |
43 | Trạm 42: Kuwana | 桑名 (Kuwana) | |
44 | Trạm 43: Yokkaichi | 四日市 (Yokkaichi) | |
45 | Trạm 44: Ishiyakushi | 石薬師 (Ishiyakushi) | |
46 | Trạm 45: Shōno | 庄野 (Shōno) | |
47 | Trạm 46: Kameyama | 亀山 (Kameyama) | |
48 | Trạm 47: Seki | 関 (Seki) | |
49 | Trạm 48: Sakanoshita | 坂ノ下 (Sakanoshita) | |
50 | Trạm 49: Tsuchiyama | 土山 (Tsuchiyama) | |
51 | Trạm 50: Minakuchi | 水口 (Minakuchi) | |
52 | Trạm 51: Ishibe | 石部 (Ishibe) | |
53 | Trạm 52: Kusatsu | 草津 (Kusatsu) | |
54 | Trạm 53: Otsu | 大津 (Otsu) | |
55 | Đích đến: Kyoto | 京市 (Keishi) |